1
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
2
|
Phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông tỉnh Ninh Bình (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
3
|
Công nhận lại Doanh nghiệp Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
4
|
Công nhận Doanh nghiệp Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
5
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
6
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
8
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
9
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
10
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
12
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
13
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
14
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
15
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
17
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
22
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
23
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
24
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
25
|
Thi tuyển viên chức
|
Lĩnh vực viên chức
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
26
|
Tiếp nhận vào làm viên chức
|
Lĩnh vực viên chức
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
27
|
Xét tuyển viên chức
|
Lĩnh vực viên chức
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
28
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Lĩnh vực viên chức
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
29
|
Thủ tục nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
30
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
31
|
Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
32
|
Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
33
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
34
|
Phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông cấp huyện
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
35
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu (cấp xã)
|
Lĩnh vực phòng chống thiên tai
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
36
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (cấp xã)
|
Lĩnh vực phòng chống thiên tai
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
37
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai (cấp xã)
|
Lĩnh vực phòng chống thiên tai
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
38
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấ p tai naṇ cho l ực lƣợng xung kích phòng chống thiên tai cấ p xã trong trƣ ờng hợp chƣa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội (cấp xã)
|
Lĩnh vực phòng chống thiên tai
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
39
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội (cấp xã)
|
Lĩnh vực phòng chống thiên tai
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
40
|
Phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông cấp xã
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
41
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (cấp xã)
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
42
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
43
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
44
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
45
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Lĩnh vực Kinh tế Hợp tác và PTNT cấp Huyện
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
46
|
PHỤ LỤC IV NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
47
|
PHỤ LỤC NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNG
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
48
|
BÀI VIẾT CÔNG BỐ 01 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
49
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
50
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
51
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|