TT |
Tên văn bản |
Cơ quan ban hành |
Ngày tháng ban hành |
1 |
Quyết định số: 97/QĐ-SNN về việc Kiện toàn Ban chỉ đạo xây dựng, áp dụng và duy trì Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 của Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
Sở NN & PTNT |
28/3/2016 |
2 |
Kế hoạch số: 290/KH-SNN Kế hoạch rà soát các quy trình của Hệ thống quản lý chất lượng theo thủ tục hành chính và văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành |
Sở NN & PTNT |
05/4/2016 |
3 |
Kế hoạch số: 291/KH-SNN Kế hoạch đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 |
Sở NN & PTNT |
05/4/2016 |
4 |
Thông báo chương trình đánh giá nội bộ |
Sở NN & PTNT |
22/8/2016 |
5 |
Biên bản Đánh giá việc áp dụng, duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO năm 2016 |
Sở NN & PTNT |
19/9/2016 |
6 |
Báo cáo số: 200/BC-SNN Báo cáo tổng kết kết quả đánh giá nội bộ năm 2016 |
Sở NN & PTNT |
21/9/2016 |
7 |
Báo cáo số 241/BC-SNN báo cáo kết quả thực hiện việc xây dựng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 9001:2008 |
Sở NN & PTNT |
14/11/2016 |
8 |
Các quy trình của Hệ thống |
|
|
8.A |
Thủ tục theo yêu cầu tiêu chuẩn |
|
|
8.1 |
Chính sách chất lượng |
Sở NN & PTNT |
29/9/2017 |
8.2 |
Sổ tay chất lượng |
Sở NN & PTNT |
29/9/2017 |
8.3 |
Mục tiêu chất lượng |
Sở NN & PTNT |
29/9/2017 |
8.4 |
Quy trình kiểm soát tài liệu |
Sở NN & PTNT |
29/9/2017 |
8.5 |
Quy trình kiểm soát hồ sơ |
Sở NN & PTNT |
29/9/2017 |
8.6 |
Quy trình đánh giá nội bộ |
Sở NN & PTNT |
29/9/2017 |
8.7 |
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp |
Sở NN & PTNT |
29/9/2017 |
8.8 |
Quy trình thực hiện hành động khắc phục |
Sở NN & PTNT |
29/9/2017 |
8.9 |
Quy trình thực hiện hành động phòng ngừa |
Sở NN & PTNT |
29/9/2017 |
8.10 |
Quy trình quản lý công văn đi, đến |
Sở NN & PTNT |
29/9/2017 |
8.11 |
Quy trình tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa |
Sở NN & PTNT |
29/9/2017 |
8.12 |
Quy trình đánh giá cán bộ công chức, viên chức |
Sở NN & PTNT |
29/9/2017 |
8.B |
Thủ tục hành chính áp dụng HTQLCL |
|
|
8.B1 |
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
|
8.13 |
Quy trình nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
Sở NN & PTNT |
29/9/2017 |
8.14 |
Quy trình nghiệm thu hạng mục, gói thầu của dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
Sở NN & PTNT |
29/9/2017 |
8.B2 |
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình |
|
|
8.15 |
Quy trình thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Sở NN & PTNT |
29/9/2017 |
8.16 |
Quy trình thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
Sở NN & PTNT |
29/9/2017 |
8.17 |
Quy trình thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
Sở NN & PTNT |
29/9/2017 |
8.18 |
Quy trình thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm |
Sở NN & PTNT |
29/9/2017 |
8.19 |
Quy trình thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời quan tâm |
Sở NN & PTNT |
29/9/2017 |
8.20 |
Quy trình thẩm định, phê duyệt dự toán gói thầu |
Sở NN & PTNT |
29/9/2017 |