THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
-- Lĩnh vực thực hiện :
-- Cấp thực hiện:
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
2
|
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
3
|
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
6
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
7
|
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước (thẩm quyền quản lý của Sở NN và PTNT, thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
8
|
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước (thẩm quyền quản lý của Sở NN và PTNT, thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
9
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
15
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
20
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
Lĩnh vực Thú y
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
21
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Lĩnh vực Thú y
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
22
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Lĩnh vực Thú y
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Thú y
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Thú y
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
Lĩnh vực Thú y
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Lĩnh vực Thú y
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Lĩnh vực Thú y
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
Lĩnh vực Thú y
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
Lĩnh vực Thú y
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
30
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
31
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
32
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
33
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu).
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
35
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
36
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
37
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
38
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản.
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
39
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
40
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
41
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
43
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
45
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
46
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá.
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
47
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
49
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
51
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
52
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
53
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
54
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
55
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
56
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
57
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
58
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
59
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
60
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
61
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
62
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
63
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
64
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
65
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
66
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
67
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
68
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
69
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
70
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phốtrực thuộc Trung ương
|
Lĩnh vực phòng chống thiên tai
|
Cấp Tỉnh
|
Tải về
|
Trang
1
2
3
>>
>|
|
|
|
|
|
|
|