THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-- Lĩnh vực thực hiện :
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
Tải về
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
Tải về
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
Tải về
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
Tải về
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thú y
|
Tải về
|
6
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thú y
|
Tải về
|
7
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thú y
|
Tải về
|
8
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thú y
|
Tải về
|
9
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thú y
|
Tải về
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Thú y
|
Tải về
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Thú y
|
Tải về
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Thú y
|
Tải về
|
13
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Tải về
|
14
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Tải về
|
15
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Tải về
|
16
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Tải về
|
17
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Tải về
|
18
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Tải về
|
19
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Tải về
|
20
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Tải về
|
21
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Tải về
|
22
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Tải về
|
23
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Tải về
|
24
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Tải về
|
25
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
Tải về
|
26
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản
|
Tải về
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản
|
Tải về
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản
|
Tải về
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản
|
Tải về
|
30
|
Công nhận làng nghề
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT cấp tỉnh
|
Tải về
|
31
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT cấp tỉnh
|
Tải về
|
32
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT cấp tỉnh
|
Tải về
|
33
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT cấp tỉnh
|
Tải về
|
34
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT cấp tỉnh
|
Tải về
|
35
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT cấp tỉnh
|
Tải về
|
36
|
Phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp
|
Tải về
|
Trang
1
2
3
4
>>
>|
|
|
|
|
|
|
|